1.MÔ TẢ
6051 màng polyimide là một màng polyimide đa năng điển hình được sử dụng thành công trong ứng dụng ở nhiệt độ thấp đến -269ºC và cao đến 400ºC. Đây là vật liệu chịu nhiệt tuyệt vời với các đặc tính của khả năng cách nhiệt cao, thuộc tính cơ khí tuyệt vời, tính ổn định hóa học, chống bức xạ, chống cháy, v.v.
2.TÍNH NĂNG
khả năng chịu nhiệt thấp và cao,
khả năng cách điện tuyệt vời, khả năng chống vật lý và hóa chất
chất hãm bắt cháy
chất làm chậm phóng xạ
3.ỨNG DỤNG
Cách điện dây dẫn & cáp, lớp lót khe, cách điện giữa các lớp trong động cơ, máy biến áp, v.v.
Nhãn & thẻ nhiệt độ cao
Chăn cách nhiệt
Các bộ phận cơ khí
Các bộ phận điện tử
Cáp quang
Cảm biến màng chắn tự động và màng chắn điều chỉnh
Và được sử dụng rộng rãi trong điều hướng không gian, động cơ điện, vận chuyển máy, vũ khí, di động, thiết bị điện tử, thiết bị liên lạc và trong ngành hóa dầu.
4.
THAM SỐ KỸ THUẬT
Mục
|
Đơn vị
|
Giá trị chuẩn
|
25
+4/-3
|
50um
+7/-6
|
75
+8/-6
|
100um
+10/-7
|
150um
|
250um
+8/-8
|
Mật độ
|
g/cm3
|
1.40±0.020
|
Cường độ kéo
|
MD
TD
|
MPa
|
≥135
≥115
|
≥130
≥110
|
≥100
≥
100
|
Kéo dài
|
MD
TD
|
%
|
≥
35
|
≥
60
|
≥
90
≥
80
|
Thu hẹp lại
150ºC 30phút
400ºC 30phút
|
%
|
<=1.0
<=3.0
|
Điện áp hỏng
Trung bình
Cá nhân
|
MV/m
|
≥
180
≥140
|
≥160
≥
130
|
≥145
≥
120
|
≥120
≥
100
|
≥110
≥
80
|
≥100
≥
60
|
Điện trở mặt phẳng (200ºC)
|
Ω
|
≥
1.0×
1013
|
Điện trở suất khối (200ºC)
|
Ω.m
|
≥
1.0×
1010
|
Hằng số điện môi
|
|
3.5±0.4
|
Hệ số tiêu tán
|
|
<=4.0×
10-3
|
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Hỏi: Bạn có đang giao dịch công ty hoặc nhà sản xuất không?
Đáp:
Cả hai
H: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
Đ: Thông thường, là
3-5
ngày nếu hàng hóa còn tồn kho. Hoặc 5 ngày nếu hàng hóa không còn tồn kho, thì hàng sẽ tùy theo số lượng.
H: Bạn có cung cấp mẫu ?nó không có hoặc không bổ sung?
Đ: Có, chúng ta có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng không thanh toán chi phí vận chuyển.
H: Điều khoản thanh toán của bạn là gì? Đ: Thanh toán<=
2000USD
, trước 100%. Thanh toán>=
2000USD
, 30% T/T trước ,số dư trước khi gửi.